Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Pentium D 915 - Điểm chuẩn, Kiểm tra và Thông số kỹ thuật


Intel Pentium D 915

Bộ xử lý Intel Pentium D 915 được phát triển trên 65 nm nút công nghệ và kiến trúc Presler . Tốc độ đồng hồ cơ bản của nó là 2.80 GHz và tốc độ đồng hồ tối đa khi tăng tốc - -- . Intel Pentium D 915 chứa các lõi xử lý 2 Để đưa ra lựa chọn đúng đắn cho việc nâng cấp máy tính, vui lòng làm quen với các thông số kỹ thuật chi tiết và kết quả điểm chuẩn. Kiểm tra khả năng tương thích của ổ cắm trước khi chọn.

Lõi CPU và tần số cơ bản Lõi CPU và tần số cơ bản
Tần số 2.80 GHz Lõi 2
Turbo (1 lõi) -- Chủ đề CPU 2
Turbo (Tất cả các lõi) --
Siêu phân luồng? Không Ép xung? Không
Kiến trúc cốt lõi normal
Đồ họa nội bộ Đồ họa nội bộ
Tên GPU no iGPU
GPU frequency
GPU (Turbo) No turbo
Generation
Phiên bản DirectX
Execution units
Shader
Bộ nhớ tối đa --
Tối đa màn hình
Công nghệ 65 nm
Ngày phát hành
Hỗ trợ codec phần cứng Hỗ trợ codec phần cứng
H264 No
H265 / HEVC (8 bit) No
H265 / HEVC (10 bit) No
VP8 No
VP9 No
AV1 No
AV1 No
AVC No
JPEG No
Bộ nhớ & PCIe Bộ nhớ & PCIe
Loại bộ nhớ DDR2
Bộ nhớ tối đa
Kênh bộ nhớ 0 ECC No
Phiên bản PCIe PCIe lanes
Quản lý nhiệt Quản lý nhiệt
TDP (PL1) 95 W TDP (PL2)
TDP up -- TDP down --
Tjunction max --
Technical details Chi tiết kỹ thuật
Instruction set (ISA) x86-64 (64 bit)
Ngành kiến trúc Presler
L2-Cache 4.00 MB
L3-Cache --
Công nghệ 65 nm
Ảo hóa None
Ngày phát hành Q3/2006
Socket LGA 775

Cinebench R23 (Single-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

13% Complete
12% Complete
11% Complete
10% Complete
8% Complete
7% Complete
6% Complete

Cinebench R23 (Multi-Core)

Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

1% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
0% Complete
0% Complete

Cinebench R20 (Single-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

9% Complete
AMD Athlon 5150 74 (8%)
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete

Cinebench R20 (Multi-Core)

Cinebench R20 là sự kế thừa của Cinebench R15 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

1% Complete
1% Complete
1% Complete
0% Complete
AMD E-350 93 (0%)
0% Complete
AMD G-T48E 78 (0%)
0% Complete
0% Complete

Geekbench 5, 64bit (Single-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

8% Complete
AMD Athlon 5150 183 (8%)
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete
8% Complete

Geekbench 5, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 5 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

1% Complete
MediaTek MT8392 330 (1%)
1% Complete
1% Complete
1% Complete
MediaTek MT6737 312 (1%)
1% Complete
1% Complete
1% Complete

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

11% Complete
11% Complete
10% Complete
10% Complete
AMD Athlon 5150 33 (10%)
10% Complete
10% Complete
10% Complete

Cinebench R15 (Multi-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

1% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
0% Complete

Geekbench 3, 64bit (Single-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Atom Z3736G 765 (11%)
11% Complete
11% Complete
AMD A6-1450 749 (11%)
11% Complete
11% Complete
Intel Atom Z3735G 721 (10%)
10% Complete
10% Complete
Intel Atom Z3460 708 (10%)
10% Complete

Geekbench 3, 64bit (Multi-Core)

Geekbench 3 là một điểm chuẩn plattform chéo sử dụng nhiều bộ nhớ hệ thống. Trí nhớ nhanh sẽ đẩy kết quả lên rất nhiều. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.

Intel Celeron 847 1436 (2%)
2% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
1% Complete
Intel Atom D2700 1279 (1%)
1% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Celeron 847 0.4 (11%)
11% Complete
11% Complete
11% Complete
Intel Pentium D 915 0.39 (11%)
11% Complete
Intel Celeron N2830 0.39 (11%)
11% Complete
Intel Atom x5-Z8350 0.38 (11%)
11% Complete
Intel Celeron N2920 0.38 (11%)
11% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (iGPU, OpenGL)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Kiểm tra iGPU sử dụng đơn vị đồ họa bên trong CPU để thực hiện các lệnh OpenGL.

AMD C-60 5.1 (8%)
8% Complete
Intel Atom E3815 4.7 (8%)
8% Complete
6% Complete
6% Complete
6% Complete
6% Complete
1% Complete

Các so sánh phổ biến

1. Intel Pentium D 915 Intel Core2 Duo E4400 Intel Pentium D 915 vs Intel Core2 Duo E4400
2. Intel Pentium D 915 Intel Core 2 Quad Q9505s Intel Pentium D 915 vs Intel Core 2 Quad Q9505s
3. Intel Pentium D 915 Intel Pentium E5200 Intel Pentium D 915 vs Intel Pentium E5200
4. Intel Core2 Duo E8600 Intel Pentium D 915 Intel Core2 Duo E8600 vs Intel Pentium D 915
5. Intel Pentium D 915 Intel Core i5-10500E Intel Pentium D 915 vs Intel Core i5-10500E
6. Intel Pentium D 915 Intel Core i5-12500E Intel Pentium D 915 vs Intel Core i5-12500E
7. AMD Ryzen 5 5500U Intel Pentium D 915 AMD Ryzen 5 5500U vs Intel Pentium D 915
8. Intel Pentium D 915 Intel Core 2 Quad Q6600 Intel Pentium D 915 vs Intel Core 2 Quad Q6600
9. Intel Pentium D 915 Intel Pentium E2180 Intel Pentium D 915 vs Intel Pentium E2180
10. Intel Core2 Duo E7300 Intel Pentium D 915 Intel Core2 Duo E7300 vs Intel Pentium D 915
11. Intel Pentium D 915 Intel Core i3-1000G4 Intel Pentium D 915 vs Intel Core i3-1000G4
12. AMD E1-1200 Intel Pentium D 915 AMD E1-1200 vs Intel Pentium D 915
13. Intel Pentium D 915 Intel Celeron N3060 Intel Pentium D 915 vs Intel Celeron N3060
14. AMD E1-2200 Intel Pentium D 915 AMD E1-2200 vs Intel Pentium D 915
15. Intel Core i7-7700K Intel Pentium D 915 Intel Core i7-7700K vs Intel Pentium D 915
Intel Pentium D 915 - Điểm chuẩn, Kiểm tra và Thông số kỹ thuật
4.3 of 32 rating(s)
back to top