Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

AMD E

Dòng E-Series kết hợp bộ phận CPU và GPU AMD, cũng như video và các bộ tăng tốc phần cứng khác trên một chip. Dòng E ban đầu được thiết kế để sử dụng trong máy tính xách tay và có tần số cao hơn như AMD C-series. Thế hệ thứ 3 hiện tại của dòng A có tên "Llano" và hiện được sử dụng cho cả khu vực máy tính xách tay và máy tính để bàn. Thế hệ này được phát hành vào mùa hè năm 2012.

AMD E
Actual generation 4.
Actual architecture Dali (Zen)
Target market Consumer
Công nghệ 14 nm
Socket AM1, BGA 413, FM1, FS1
Processors Gen Tần số Turbo (1 core) Turbo (All cores) Lõi Hyperthreading
AMD E1-6010 6 1.35 GHz -- -- 2 No
AMD E2-6110 6 1.50 GHz -- -- 4 No
AMD E1-2100 5 1.00 GHz -- -- 2 No
AMD E1-2200 5 1.05 GHz -- -- 2 No
AMD E1-2500 5 1.40 GHz -- -- 2 No
AMD E2-3000 5 1.65 GHz -- -- 2 No
AMD E2-3200 3 2.40 GHz -- -- 2 No
AMD E2-3300M 3 1.80 GHz 2.20 GHz 2.20 GHz 2 No
AMD E2-3800 5 1.30 GHz -- -- 4 No
AMD E-240 3 1.50 GHz -- -- 1 No
AMD E-300 3 1.30 GHz -- -- 2 No
AMD E-350 3 1.60 GHz -- -- 2 No
AMD E-350D 3 1.60 GHz -- -- 2 No
AMD E-450 3 1.65 GHz -- -- 2 No
AMD E1-1200 4 1.40 GHz -- -- 2 No
AMD E1-1500 4 1.48 GHz -- -- 2 No
AMD E2-1800 4 1.70 GHz -- -- 2 No
AMD E2-2000 4 1.75 GHz -- -- 2 No
AMD 3015e 8 1.20 GHz 2.30 GHz 1.60 GHz 2 Yes
AMD 3020e 8 1.20 GHz 2.60 GHz 1.80 GHz 2 Yes
AMD 3015Ce 8 1.20 GHz 2.30 GHz -- 2 Yes
AMD E1 Micro-6200T 6 1.00 GHz 1.40 GHz 1.40 GHz 2 No
AMD E2-7015 6 1.50 GHz -- -- 2 No
back to top