Intel Core i5-2450M | AMD Z-60 | |
2.50 GHz | Tần số | 1.00 GHz |
3.10 GHz | Turbo (1 lõi) | -- |
-- | Turbo (Tất cả các lõi) | -- |
2 | Lõi | 2 |
Có | Siêu phân luồng? | Không |
Không | Ép xung? | Không |
normal | Kiến trúc cốt lõi | normal |
Intel HD Graphics 3000 | GPU | AMD Radeon HD 6250 |
10.1 | Phiên bản DirectX | |
2 | Tối đa màn hình | 2 |
DDR3-1066DDR3-1333 | Bộ nhớ | DDR3-1066 |
2 | Kênh bộ nhớ | 1 |
16 GB | Bộ nhớ tối đa | |
Không | ECC | Không |
-- | L2 Cache | -- |
3.00 MB | L3 Cache | 1.00 MB |
2 | Phiên bản PCIe | |
16 | PCIe lanes | |
32 nm | Công nghệ | 40 nm |
BGA 1023 | Socket | BGA 413 |
35 W | TDP | 4.5 W |
VT-x, VT-x EPT | Ảo hóa | AMD-V |
Q1/2012 | Ngày phát hành | Q2/2011 |
hiển thị chi tiết hơn | hiển thị chi tiết hơn |
Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.
Cinebench R23 là sự kế thừa của Cinebench R20 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra đa lõi liên quan đến tất cả các lõi CPU và đánh dấu một lợi thế lớn của siêu phân luồng.
Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.