Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Xeon D-1529 vs. Intel Pentium D1519


Cpu Benchmark với điểm chuẩn

Intel Xeon D-1529
Intel Pentium D1519
Intel Xeon D-1529 Intel Pentium D1519
1.30 GHz Tần số 1.50 GHz
-- Turbo (1 lõi) 2.10 GHz
-- Turbo (Tất cả các lõi) 2.10 GHz
4 Lõi 4
Siêu phân luồng?
Không Ép xung? Không
normal Kiến trúc cốt lõi normal
no iGPU GPU no iGPU
Phiên bản DirectX
Tối đa màn hình
DDR4-2400 Bộ nhớ DDR4-2133
2 Kênh bộ nhớ 2
128 GB Bộ nhớ tối đa 128 GB
ECC
6.00 MB L2 Cache --
-- L3 Cache 6.00 MB
Phiên bản PCIe 3.0
PCIe lanes 32
14 nm Công nghệ 14 nm
BGA 1667 Socket BGA 1667
20 W TDP 25 W
VT-x, VT-x EPT, VT-d Ảo hóa VT-x, VT-x EPT, VT-d
Q3/2017 Ngày phát hành Q2/2016
hiển thị chi tiết hơn hiển thị chi tiết hơn

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

0% Complete
11% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

0% Complete
Intel Pentium D1519 0.43 (12%)
12% Complete
Intel Xeon D-1529 vs. Intel Pentium D1519 - Kiểm tra và thông số kỹ thuật điểm chuẩn của Cpu
5 of 45 rating(s)
back to top