Đăng ký nhận miễn phí 100 USD
MUA/BÁN BTC, BNB, CAKE, DOGE, ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC
MUA/BÁN BTC,
BNB, CAKE, DOGE
ETH VÀ NHIỀU COIN KHÁC

Intel Pentium D1519 vs. Intel Xeon Gold 6240


Cpu Benchmark với điểm chuẩn

Intel Pentium D1519
Intel Xeon Gold 6240
Intel Pentium D1519 Intel Xeon Gold 6240
1.50 GHz Tần số 2.60 GHz
2.10 GHz Turbo (1 lõi) 3.90 GHz
2.10 GHz Turbo (Tất cả các lõi) 3.20 GHz
4 Lõi 18
Siêu phân luồng?
Không Ép xung? Không
normal Kiến trúc cốt lõi normal
no iGPU GPU no iGPU
Phiên bản DirectX
Tối đa màn hình
DDR4-2133 Bộ nhớ DDR4-2933
2 Kênh bộ nhớ 6
128 GB Bộ nhớ tối đa
ECC
-- L2 Cache --
6.00 MB L3 Cache 24.75 MB
3.0 Phiên bản PCIe 3.0
32 PCIe lanes 48
14 nm Công nghệ 14 nm
BGA 1667 Socket LGA 3647
25 W TDP 150 W
VT-x, VT-x EPT, VT-d Ảo hóa VT-x, VT-x EPT, VT-d
Q2/2016 Ngày phát hành Q2/2019
hiển thị chi tiết hơn hiển thị chi tiết hơn

Cinebench R15 (Single-Core)

Cinebench R15 là sự kế thừa của Cinebench 11.5 và cũng dựa trên Cinema 4 Suite. Cinema 4 là một phần mềm được sử dụng trên toàn thế giới để tạo ra các hình thức 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

11% Complete
0% Complete

Cinebench R11.5, 64bit (Single-Core)

Cinebench 11.5 dựa trên Cinema 4D Suite, một phần mềm phổ biến để tạo biểu mẫu và các nội dung khác ở dạng 3D. Bài kiểm tra lõi đơn chỉ sử dụng một lõi CPU, số lượng lõi hoặc khả năng siêu phân luồng không được tính.

Intel Pentium D1519 0.43 (12%)
12% Complete
0% Complete
Intel Pentium D1519 vs. Intel Xeon Gold 6240 - Kiểm tra và thông số kỹ thuật điểm chuẩn của Cpu
4.5 of 47 rating(s)
back to top